Mỗi ngày chỉ cần học 10 từ tiếng anh chuyên ngành điện
đọc hay thì chia sẻ mọi ngươi
ai thấy có thiếu thì chia sẻ nhé
1. current /'kʌrənt/ : dòng điện
direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều
2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy
3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện
4. intensity /in'tensiti/ : cường độ
5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở
6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất
7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng
8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)
electrical conductivity : tính dẫn điện
9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện
short circuit : ngắn mạch
10. phase /feiz/ : pha
1. bus bar : thanh dẫn , thanh góp
2. wire /wai / : dây ( điện )
iron wire : dây thép
3. cable /'keibl/ : dây cáp
4. strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ
5. core /kɔ:/ : lõi dây đơn
6. sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện
7. live wire /liv wai / : dây nóng
8. neutral wire /'nju:trəl wai / : dây trung tính , dây nguội
9. ground wire /graund wai / : dây nối đất
10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
1. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
conduit box : hộp nối bọc
2. fuse /fju:z/ : cầu chì
cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
3. disconnector : cầu dao
4. isolator switch : cầu dao lớn
5. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động
6. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện
MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính
7. electricity meter : đồng hồ điện
8. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm
9. series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp
parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song
10. fault /fɔ:lt/ : dòng điện ngắn mạch do sự cố [k biết dịch thế này đúng k ?]
1. ACB = air circuit breakers : máy cắt không khí
2. ACR = automatic circuit recloser : máy cắt tự đóng lại
3. ACE = area control error
4. ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số
5. AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động
6. ALU = arithmatic and logic unit
7. AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động
8. AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động
9. ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động
10. ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động
1. direction : chiều hướng , phương hướng
2. straighfforward : hình như viết sai
có thể viết đúng là như vậy chăng : straight forward : thẳng tới
3. complicated : phức tạp
4. spinning : xoay tròn
coil : cuộn dây
magnetic field : từ trường [nếu không nhầm]
5. constant : liên tục , liên tiếp
motion : chuyển động
thus : sau đó [phó từ]
6. brushes :chổi quét , chổi than trong các động cơ
slip rings : vòng quét trên trục , nơi tiếp xúc với chổi quét [hình như là vậy , không chắc]
7. observation : quan sát , theo dõi
constantly : hằng số
therefore : vì vậy = thus
1. light /lait/ : ánh sáng , đèn
2. lamp /læmp/ : đèn
3. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn
4. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
5. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam
6. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần
7. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện
8. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen
9. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )
10 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông
1. AVR = automatic protection regulator : bộ điều chỉnh điện áp tự động [từ này viết sai]
viết đúng lại là : AVR = automatic voltage regulator
2. admittance relays : rơle tổng dẫn
3. amplidyne : khuếch đại quay
4. anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR
5. APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ
6. apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle
7. AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện
8. back up protection : bảo vệ dự trữ
9. balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động
10 . block : khóa , cấm
1. biased differential relays : role so lệch có hãm
2. bushing current transformer : BI sứ
3. brushless exitation system : hệ thống kích thích không chổi than
4. by pass : nối tắt
5. communication media : môi trường truyền tin
6. comparator : bộ so sánh
7. CPS = communication port switch : khóa liên kết truyền tin
8. cold load pickup : dòng tự khởi động
9. current transformer : máy biến dòng BI
10. communication processor : bộ xử lý truyền tin
1. DAS = data acquisition systems /,ækwi'ziʃn/ : hệ thống thu nhập dữ liệu
2. CAPM = control and protection module : khối bảo vệ và điều khiển
3. DC components /kəm'pounənt/ : thành phần 1 chiều , không chu kỳ
4. DAS = distribution automation system /,distri'bju:ʃn/ : hệ thống tự động phân phối
5. damping winding /'dæmpiɳ 'waindiɳ / : cuộn cản
6. dead line : đường dây chưa mang điện
7. DFR = digital fault recorder /'didʤitl fɔ:lt ri'kɔ:də/ : bộ ghi sự cố
8. definite time current caracteristic /'definit/ : đặc tính dòng điện thời gian độc lập
9. differentical protection : bảo vệ so lệch
10. directional comparison schemes : sơ đồ so sánh hướng
1. magnet nam châm
field magnet: nam châm tạo từ trường
2. Armature: phần ứng
3. Possitive :cực dương
4. Torque: mômen xoắn
5. Inverter: bộ biến tần
6. Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển
Một số từ mình mới học về trang bị điện cho cầu trục cần trục:
7. trolley. Cơ cấu di chuyueenr xe con
8. Back power resistor cỉcuirt điện trở tiêu tán năng lượng
9. Gantry: cơ cấu di chuyển giàn
10. hoist cơ cấu nâng hạ hàng
1. AVR : automatic voltage regulator : bộ tự động điều chỉnh điện áp.
2. CT : current transformer : biến dòng
3. Si : silicon rectifier : bộ chỉnh lưu
4. AUX : auxiliary hụ, bổ trợ
5. D-G : diesel generator : tổ hợp diesel lai máy phát.
6. SYN : synchronizing : hòa đồng bộ
7. SYL : synchronizing lamp : đèn hòa đồng bộ
8. ACH : automatic battery charge : bộ nạp ắc quy tự động
9. COS : change over switch : công tắc chuyển đổi
10 LS : limit switch : công tắc giới hạn
1. directional protection : bảo vệ có hướng
2. distance relays : bảo vệ khoảng cách
3. directional comparison blocking scheme : sơ đồ truyền khóa so sánh hướng
4. underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm
5. overreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt quá tầm
6. EHV = extra high voltage : siêu cao áp
7. electromechanical relays : rơle điện cơ
8. EF = earth fault : chạm đất
9. ELCB = earth leakage circuit breaker : máy cắt chống dòng rò
10. FCO = fulse cut out : cầu chì tự rơi
1. flood: đèn pha
2. space : dự phòng,
space heater điện trở sấy dự phòng
3. voltage increase: tăng giảm điện áp
4. UV=under voltage: thấp áp(rơ le bảo vệ thấp áp)
5. balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân
6. mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động
7. gyrotas: cabin lái
8. hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục
9. anti-sway tour motor: động cơ chống lắc
10. PG= pulse genenator: máy phát xung(cảm biến tóc độ)
1. Rated Output Power: Công suất đầu ra định mức (tức là công suất cơ định mức).
2. Rated Voltage: Điện áp định mức.
3. Max Continuous Stall Torque: Mômen hãm liên tục lớn nhất. (từ này dịch theo phán đoán, không chắc lắm)
4. Peak Current: Dòng điện đỉnh, xung dòng.
5. Torque Constant: Hằng số mômen (là hằng số trong biểu thức tính mômen)
6. Inertia at Output Shalt: Chắc ý bạn là "shaft"? nếu vậy thì nó là
mômen quán tính cơ của động cơ (ở đầu ra của trục - word-by-word).
7. Mechanical Time Constant: Hằng số thời gian cơ khí (tức là hằng
số thời gian quán tính cơ của động cơ, cái này xuất hiện khi ta lập mô
hình động học của động cơ để thiết kế bộ điều khiển).
8. Torque -Speed Gradient: Độ dốc của đường đặc tính cơ (đường đặc tính quan hệ giữa mômen và tốc độ động cơ).
9. Viscuos Damping Constant: biết chết liền!
10. No load Running Current: Dòng điện không tải.
9. Viscuos Damping Constant: Chắc bạn lại viết sai chính tả rồi. Nếu
ý bạn là "viscous" thì đó là hằng số mômen nhớt (nó làm cản trở mômen
quay của động cơ, có tác dụng "hãm" nên gọi là Damping).
01.Skin effects:Hiệu ứng bề mặt
02.Internal resistance:Nội trở
03.Relative permeability :độ từ thẩm tương đối
04.Geometric mean radius:Bán kính trung bình hình học (của 2 dây dẫn đặt song song)
05.Nonmagnetic conductor:Vật dẫn không từ tính
06.Temperature coefficient:Hệ số nhiệt độ
07.Line impedance:Trở kháng đường dây
08.Line-loss :tổn thất trên đường dây
09.Voltage drop:sụt áp
10.Frequency rangeải tần số
1.ASD :auto synchro device : thiết bị hòa đồng bộ tự động.
2.ATS : auto transfer switch : công tắc chuyển mạch tự động.
3.EXS : excitation switch/¸eksi´teiʃən / : công tắc kích từ ( mồi từ)
4.INST : instantaneous /instən'teinjəs/ : tức thời ( một chế độ hoạt động của ACB )
5.LTD : long time delay : tác động có thời gian ( một chế độ hoạt động của ACB)
6.STD : short time delay : thời gian tác động ngắn ( một chế độ hoạt động của ACB)
7.OCR : over current relay : rơ le bảo vệ quá tải
8.OVR : over voltage relay : rơ le bảo vệ quá áp
9.RPR : reverse power relay : rơ le bảo vệ công suất ngược.
10.UVC: undervoltage trip coil : cuộn nhả điện áp thấp
2. Conductor: Vật liệu dẫn điện
3. Insulator: Chất cách điện
4. Semiconductor: Chất bán dẫn
5. Copper: Đồng
6. Porcelain: Chất Sứ
7. Nylon: Chất nilong
8. Rubber: Cao su
9. Superconductor: Vât liệu siêu dẫn
10. alloys: Hợp kim
1. Themal Time constant
2. Themal Resistance
3. Gear Ratia
4. Maximum Radial Load
5. Maximum Axial Load
6. Motor Rated Output
7. Armature Inclutance
8. Actuator Repeatability
9. Actuator Accuracy
10. Voltage Constant (B.E.M.F)
1. field shorting circuit : mạch đập từ trường
2. HMI = human machine interface : giao tiếp người máy
3. impedance relays : rơ le tổng trở
4. inverse time current characteristic : đặc tính dòng điện - thời gian phụ thuộc
5. instantaneous over current protection : bảo vệ quá dòng cắt nhanh
6. instrument transformer : bộ biến đổi đo lường
7. instantaneous operation : tác động tức thời
8. isochronous governor : bộ điều tốc có đặc tính điều chỉnh độc lập
9. LBS : load break switch : thiết bị đóng cắt tải
10. load damping factor : hệ số chỉnh tải
1. local backup protection : bảo vệ dự trữ tại chỗ
2. longitudinal differential protection : bảo vệ so lệch dọc
3. LOP = loss of phase : mất pha
4. live line reclosing : đóng lại đường dây mang điện
5. LTC - load tap changer : bộ đốt đầu nấc
6. maximmum over current protection : bảo vệ dòng cực đại
7. magnetising inrush current : dòng điện từ hóa nhảy vọt
8. mutual coupling : hỗ cảm
9. NPS = negative phase sequence : thứ tự pha nghịch
10. over excitation : quá kích thích
1.conductors:chất dẫn điện
2.semiconductor:chất bán dẫn
3.insulators:chất cách điện
4.positive end=positive terminal:cực dương
5.negative end=negative terminal:cực âm
6.carbon rod:thanh các bon
7.zinc can:vỏ kẽm
8.a square wave :sóng dạng xung vuông
9.a saw-tooth wave:sóng răng cưa
10.signal:tín hiệu
11.an electrolytic capacitor:tụ hóa
12.transformer laminations :lá thép máy biến áp
13.a carbon brush :chổi than
14:an antenna :ăng ten
15:a ceramic capacitor :tụ sứ
16.a resistor :điện trở
17.a motor pole shoe :má cực của mô tơ
18ole pieces:các miếng cực
19.bulb:bóng đèn
20.core :lõi
1.feedback voltage:điện áp phản hồi
2.rotor,stato :các bạn đã biết(ko phải dân điện cũng còn bít mà)
3.shaft :trục
4.the base of the transistor :cực bazo của tranzito
5.specific gravity :tỷ trọng
6.plughích cắm điện
7.substation ;trạm điện
8.rectifier:máy chỉnh lưu
9mili)ammertermili)ampe kế;tương tự ta có (mili)volmerter
10.light meter:dụng cụ đo độ sáng
11.receiver:máy thu
12.transmitter;máy phát
13.an electric cell in điện
14.over heater:quá nhiệt
15.dirt :tạp chất